Logo

Các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Trung thường gặp và gợi ý cách trả lời

Lượt xem: 386
Ngày đăng: 15/03/2024

Tổng hợp 101 câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Trung thường gặp và gợi ý cách trả lời thông minh, ghi điểm với nhà tuyển dụng ✓ Câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Trung ✓ 18 câu hỏi khi đi phỏng vấn tiếng Trung

Các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Trung thường gặp và gợi ý cách trả lờ

>> Xem ngay: 1001 câu hỏi phỏng vấn thường gặp và cách trả lời hay nhất - Kinh nghiệm phỏng vấn ViecLamVui

Các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn tiếng Trung về thông tin cá nhân

Sau đây là những câu hỏi khi phỏng vấn tiếng Trung về thông tin cá nhân của ứng viên

Các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn tiếng Trung về thông tin cá nhân

请你自我介绍一下! (Bạn hãy tự giới thiệu về bản thân mình)

Câu hỏi:

  • 请你自我介绍一下!
  • Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià!
  • Bạn hãy tự giới thiệu về bản thân mình

Gợi ý trả lời:

  • 我叫安平,出生于1997 年。 我毕业于商贸大学,我专业是会计学。我刚毕业所以经验不太多。但是我会努力工作,赶快学习。 我熟悉电脑操做,比如:PowerPoint, word, excel。 
  • wǒ jiào ānpíng, chūshēng yú 1997 nián. Wǒ bìyè yú shāngmào dàxué, wǒ zhuānyè shì kuàijì xué. Wǒ gāng bìyè suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì nǔlì gōngzuò, gǎnkuài xuéxí. Wǒ shúxī diànnǎo cāo zuò, bǐrú:PowerPoint, word, excel..
  • Em tên là An Bình, sinh năm 1997. Em tốt nghiệp trường Đại học Thương Mại, chuyên ngành kế toán. Em mới tốt nghiệp nên kinh nghiệm chưa có nhiều nhưng em sẽ nỗ lực làm việc, học hỏi. Em có bằng tin học văn phòng, sử dụng thành thạo Powerpoint, Excel, Word.

Bạn tốt nghiệp trường nào? Và học chuyên ngành gì?

Câu hỏi:

  • 你在哪个大学毕业?你的专业是什么?
  • Nǐ zài nǎge dàxué bìyè? Nǐ de zhuānyè shì shénme?
  • Bạn tốt nghiệp trường nào? Và học chuyên ngành gì?

Gợi ý trả lời:

  • 我在河内大学毕业的,我读中文系的。
  • Wǒ zài hénèi dàxué bìyè de, wǒ dú zhōngwén xì de.
  • Tôi tốt nghiệp trường đại học Hà Nội, khoa ngôn ngữ Trung Quốc.

你的优点是什么?缺点是什么?(Ưu điểm của bạn là gì? Nhược điểm là gì?)

Câu hỏi:

  • 你的优点是什么?缺点是什么?
  • Nǐ de yōudiǎn shì shénme? Quēdiǎn shì shénme?
  • Ưu điểm của bạn là gì? Nhược điểm là gì?

Gợi ý trả lời:

  • 我的优点是老实,缺点是没有太多经验。如果得到贵公司的信任,我就努力工作,跟同事合作好。
  • Wǒ de yōudiǎn shì lǎoshí, quēdiǎn shì méiyǒu tài duō jīngyàn. Rúguǒ dédào guì gōngsī de xìnrèn, wǒ jiù nǔlì gōngzuò, gēn tóngshì hézuò hǎo.
  • Ưu điểm của tôi là trung thực, nhược điểm của tôi là chưa có nhiều kinh nghiệm. Nếu như nhận được sự tín nhiệm của công ty, tôi sẽ cố gắng làm việc, hợp tác tốt với các đồng nghiệp khác.
  • 我有很好的沟通能力, 有意志也有责任感
  • 我英语和汉语的听说写读技能都很好。在过去多次接触外国人我相信我可以成为一个好的翻译员。
  • 我最大的缺点是不分辨工作和于乐。于乐的时候我也常关心工作因为我太爱工作
  • wǒ yǒu hěn hǎo de gōu tōng néng lì , yǒu yì zhì yě yǒu zé rèn gǎn
  • wǒ yīng yǔ hé hàn yǔ de tīng shuō xiě dú jì néng dōu hěn hǎo . zài guò qù duō cì jiē chù wài guó rén wǒ xiāng xìn wǒ kě yǐ chéng wéi yí ge hǎo de fān yì yuán .
  • wǒ zuì dà de quē diǎn shì bù fēn biàn gōng zuò hé yú lè . yú lè de shí hòu wǒ yě cháng guān xīn gōng zuò yīn wèi wǒ tài ài gōng zuò .
  • Tôi có kỹ năng giao tiếp tốt , có ý chí và có tinh thần trách nhiệm cao.
  • Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh và tiếng Hoa của tôi rất tốt.
  • Nhược điểm lớn nhất của tôi đó là không biết tach bạch rõ ràng công việc và giải trí. Trong lúc giải trí tôi cũng thường quan tâm tới công việc bởi vì tôi quá yêu công việc.

你个性上最大的优点是什么?(Tính cách nổi bật của bạn là gì?)

Câu hỏi:

  • 你个性上最大的优点是什么?
  • Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme?
  • Tính cách nổi bật của bạn là gì?

Gợi ý trả lời:

  • 我学东西很快。
    • Wǒ xué dōngxi hěn kuài.
    • Tôi học hỏi rất nhanh.
  • 我的组织能力很强。
    • Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng.
    • Năng lực tổ chức của tôi rất tốt.

你的短期目标是什么? (Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?)

Câu hỏi:

  • 你的短期目标是什么?
  • Nǐ de duǎnqí mùbiāo shì shénme?
  • Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?

Gợi ý trả lời:

  • 我的短期目标是找到一个可以利用我所拥有的知识和优势的职位。我想参与我所工作的公司的成长和成功。
  • Wǒ de duǎnqí mùbiāo shì zhǎodào yīgè kěyǐ lìyòng wǒ suǒ yǒngyǒu de zhīshì hé yōushì de zhíwèi. Wǒ xiǎng cānyù wǒ suǒ gōngzuò de gōngsī de chéngzhǎng hé chénggōng.
  • Mục tiêu ngắn hạn của tôi là có thể tìm được một vị trí và tận dụng kiến thức, kinh nghiệm có được cho sự phát triển công ty.

Câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Trung về kinh nghiệm, chuyên môn

Những câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung về kinh nghiệm, chuyên môn, những câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung thường gặp

Câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Trung về kinh nghiệm, chuyên môn

为什么你选我们的公司?(Tại sao bạn lại chọn công ty chúng tôi?)

Câu hỏi:

  • 为什么你选我们的公司?
  • Wèishénme nǐ xuǎn wǒmen de gōngsī?
  • Tại sao bạn lại chọn công ty chúng tôi?

Gợi ý trả lời:

  • 因为我知道你们公司很有名,工资很高。我的专业很符合你们公司。
  • Yīnwèi wǒ zhīdào nǐmen gōngsī hěn yǒumíng, gōngzī hěn gāo. Wǒ de zhuānyè hěn fúhé nǐmen gōngsī.
  • Bởi vì tôi biết công ty rất nổi tiếng, mức lương đãi ngộ rất cao. Hơn nữa chuyên ngành tôi học rất phù hợp với công ty.

为什么我们公司应该选择你?(Tại sao công ty nên chọn bạn?)

Câu hỏi:

  • 为什么我们公司应该选择你?
  • Wèishénme wǒmen gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?
  • Tại sao công ty nên chọn bạn?

Gợi ý trả lời:

  • 因为我所学的专业很符合你们的要求。我还很年轻,我想为公司而努力。
  • Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen de yāoqiú, wǒ hái hěn niánqīng. Wǒ xiǎng wèi gōngsī ér nǔlì.
  • Bởi vì chuyên ngành tôi học rất phù họp với yêu cầu của công ty. Hơn nữa tôi vẫn còn trẻ, tôi muốn góp sức vào sự thành công của công ty.

你有几年的经验了? (Bạn đã có bao nhiêu năm kinh nghiệm làm việc rồi?)

Câu hỏi:

  • 你有几年的经验了?
  • Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le?
  • Bạn đã có bao nhiêu năm kinh nghiệm làm việc rồi?

Gợi ý trả lời:

  • 我刚刚毕业,所以经验不太多。但是我会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。
  • Wǒ gānggāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dédào nǐmen de xìnrèn.
  • Tôi vừa tốt nghiệp, vì thế kinh nghiệm còn ít. Nhưng tôi sẽ cố gắng học tập, nỗ lực làm việc để đạt được sự tín nhiệm của công ty.

为什么想来我的公司?(为什么想要这个工作)(Tại sao bạn lại muốn làm công việc này?)

Câu hỏi:

  • 为什么想来我的公司?(为什么想要这个工作)
  • Wèishéme xiǎnglái wǒ de gōngsī?(Wèishéme xiǎng yào zhège gōngzuò)
  • Tại sao bạn lại muốn làm công việc này?

Gợi ý trả lời:

  • 因为我很喜欢记账。平常在家里都是我帮家人记账的. 贵公司在会计行业也是第一名而且员工的待遇非常好。我喜欢在一个有名而且对员工好的公司工作。
  • Yīnwèi wǒ hěn xǐhuān jì zhàng. Píngcháng zài jiālǐ dōu shì wǒ bāng jiārén jì zhàng de. Guì gōngsī zài kuàijì hángyè yěshì dì yī míng érqiě yuángōng de dàiyù fēicháng hǎo. Wǒ xǐhuān zài yīgè yǒumíng érqiě duì yuángōng hǎo de gōngsī gōngzuò.
  • Vì em rất thích ghi chép sổ sách. Em hay thường giúp đỡ người nhà ghi chép sổ sách. Quý công ty không chỉ là doanh nghiệp hàng đầu trong ngành kế toán mà còn đối xử với nhân viên rất tốt. Em rất muốn làm việc trong một công ty có danh tiếng và đối đãi với nhân viên tốt. 

如果在工作上遇到困难,你怎么解决?(Nếu như gặp rắc rối trong công việc, bạn sẽ giải quyết như thế nào?)

Câu hỏi:

  • 如果在工作上遇到困难,你怎么解决?
  • Rúguǒ zài gōngzuò shàng yù dào kùnnán, nǐ zěnme jiějué?
  • Nếu như gặp rắc rối trong công việc, bạn sẽ giải quyết như thế nào?

Gợi ý trả lời:

  • 我就跟老板、同事商量,一起找到合情合理的办法。
  • Wǒ jiù gēn lǎobǎn, tóngshì shāngliáng, yīqǐ zhǎodào héqínghélǐ de bànfǎ.
  • Tôi sẽ cùng với sếp, đồng nghiệp thương lượng, cùng tìm racách hợp tình hợp lí nhất để giải quyết vấn đề.

你需要的工资是多少?(Mức lương mong muốn của bạn là bao nhiêu?)

Câu hỏi:

  • 你需要的工资是多少?
  • Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshǎo?
  • Mức lương mong muốn của bạn là bao nhiêu?

Gợi ý trả lời:

  • 我需要的工资是3500人民币。
  • Wǒ xūyào de gōngzī shì 3500 rénmínbì.
  • Mức lương tôi mong muốn là 3500 nhân dân tệ.

为什么离开以前的公司? (Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia?)

Câu hỏi:

  • 为什么离开以前的公司?
  • Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī?
  • Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia?

Gợi ý trả lời:

  • 因为那家公司没有什么前途。
  • Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú.
  • Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi.
  • 因为我有一些私人的原因,家里有些事情。
  • Yīnwèi wǒ yǒu yīxiē sīrén de yuányīn, jiā li yǒuxiē shìqíng.
  • Bởi vì tôi có một vài chuyện cá nhân, gia đình tôi có chút việc.

我就跟老板 ,同事商量 ,找到合情合理的办法

  • Wǒ jiù gēn lǎobǎn, tóngshì shāngliáng, zhǎodào héqínghélǐ de bànfǎ
  • Tôi sẽ thảo luận với sếp và đồng nghiệp để tìm ra giải pháp hợp lý.

您可以讲述自己的经历,以便能够做好当前的工作。

  • Nín kěyǐ jiǎngshù zìjǐ de jīnglì, yǐbiàn nénggòu zuò hǎo dāngqián de gōngzuò.
  • Bạn có thể kể ra những kinh nghiệm của bản thân để có thể làm tốt công việc hiện tại.

感谢您参与采访。 如果您的个人资料和经验与职位相符,我们会做出回应。 祝你好运。

  • Gǎnxiè nín cānyù cǎifǎng. Rúguǒ nín de gèrén zīliào hé jīngyàn yǔ zhíwèi xiàng fú, wǒmen huì zuò chū huíyīng. Zhù nǐ hǎo yùn.
  • Cảm ơn bạn đã tham gia buổi phỏng vấn. Chúng tôi sẽ phản hồi lại nếu hồ sơ và kinh nghiệm của bạn phù hợp với vị trí công việc. Chúc bạn nhiều may mắn.

是的。 感谢您给我机会参加这次采访。 我非常希望被接受到这个职位上。 谢谢!

  • Shì de. Gǎnxiè nín gěi wǒ jīhuì cānjiā zhè cì cǎifǎng. Wǒ fēicháng xīwàng bèi jiēshòu dào zhège zhíwèi shàng. Xièxiè!
  • Vâng. Cảm ơn công ty đã cho tôi cơ hội được tham gia buổi phỏng vấn này. Tôi rất hy vọng sẽ được nhận vào vị trí công việc. Xin cảm ơn!

Các câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung ứng viên nên hỏi nhà tuyển dụng

ác câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung ứng viên nên hỏi nhà tuyển dụng

  1. 员工待遇怎么样? (Chế độ đãi ngộ công nhân viên thế nào?)
    • Yuángōng dàiyù zěnme yàng?
  2. 提供进修的机会吗?(Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không?)
    • Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?
  3. 多久提高一次工资? (Bao lâu thì tăng lương một lần?)
    • Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?
  4. 这份工作要经常出差/加班吗?(Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không?)
    • Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma?
  5. 公司会给员工上保险吗? (Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không?)
    • Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?
  6. 我何时能知道你们的决定?(Khi nào tôi có thể biết được quyết định của công ty?)
    • Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng?
  7. 我还需要第二次面试吗?(Tôi có cần phỏng vấn lần 2 không?)
    • Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma?

Mẫu hội thoại phỏng vấn bằng tiếng Trung

Mẫu hội thoại phỏng vấn bằng tiếng Trung

A: 您好,我是来面试的。

Nín hǎo, wǒ shì lái miànshì de.

Xin chào, tôi đến đây để phỏng vấn.

B:你来应聘什么职位?

Nǐ lái yìngpìn shénme zhíwèi?

Bạn đang ứng tuyển vào vị trí nào?

A:我来应聘会计职位

Wǒ lái yìngpìn kuàijì zhíwèi

Tôi đang ứng tuyển vào vị trí kế toán.

B:你为什么想在这里工作?

Nǐ wèishéme xiǎng zài zhèlǐ gōngzuò?

Tại sao bạn muốn làm việc ở đây?

A:因为我知道贵公司的组织很好

Yīnwèi wǒ zhīdào guì gōngsī de zǔzhī hěn hǎo

Bởi vì tôi biết sự tổ chức của quý công ty rất tốt.

B:你以前做过这类工作了吗?

Nǐ yǐqián zuòguò zhè lèi gōngzuòle ma?

Bạn đã từng làm loại công việc này trước đây chưa?

A:我在这个方面有三年多经验了。

Wǒ zài zhège fāngmiàn yǒu sān nián duō jīngyànle.

Tôi có hơn ba năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

B:你以前在哪里工作?

Nǐ yǐqián zài nǎlǐ gōngzuò?

Bạn đã làm việc ở đâu trước đây?

A:我在一家外公司工作。

Wǒ zài yījiā wài gōngsī gōngzuò.’

Tôi làm việc cho một công ty nước ngoài.

B:为什么不在哪家公司工作了?

Wèishéme bùzài nǎ jiā gōngsī gōngzuòle?

Tại sao bạn không ở công ty đó làm việc nữa?

A:我想找有更多机会提高自己的工作环境。

Wǒ xiǎng zhǎo yǒu gèng duō jīhuì tígāo zìjǐ de gōngzuò huánjìng.

Tôi muốn tìm thêm cơ hội để cải thiện môi trường làm việc của mình.

B:为什么我们公司应该录取你?

Wèishéme wǒmen gōngsī yīnggāi lùqǔ nǐ?

Tại sao công ty chúng tôi nên nhận bạn.

A:因为我有很好的沟通能力,有意志也有责任感。

Yīnwèi wǒ yǒu hěn hǎo de gōutōng nénglì, yǒu yìzhì yěyǒu zérèngǎn.

Bởi vì tôi có kỹ năng giao tiếp tốt, có ý chí và tinh thần trách nhiệm.

B:感谢你来参加面试, 三天内我们会通知你。

Gǎnxiè nǐ lái cānjiā miànshì, sān tiānnèi wǒmen huì tōngzhī nǐ.

Cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn trong vòng ba ngày tới.

A:好的,我等着贵公司的佳音。

Hǎo de, Wǒ děngzhe guì gōngsī de jiāyīn.

Được rồi, tôi chờ tin tốt lành từ quý công ty.

Các câu hỏi phỏng vấn tiêng Trung xuất khẩu lao động

Sau đây là các câu hỏi phỏng vấn tiêng Trung xuất khẩu lao động

Các câu hỏi phỏng vấn tiêng Trung xuất khẩu lao động

Bạn có gia đình hoặc người thân ở Đài Loan không?

Bạn nhất định phải trả lời là không, vì người Đài Loan khi nói về đơn hàng đi Đài Loan thì họ không thích người lao động có người thân, họ hàng ở Đài Loan.

Vì thế, hãy lưu ý rằng không có thành viên gia đình hoặc người thân ở Đài Loan.

Bạn có thể chịu đựng gian khổ không?

Bạn nên nhớ một điều, nếu việc nhẹ lương cao thì người Đài Loan đã làm và việc đó không đến lượt của bạn đâu. Nếu bạn được chọn, bắt buộc bạn phải sẵn sàng làm việc, việc đó không phải là công việc nguy hiểm hoặc độc hại.

Ví dụ, nhà tuyển dụng của bạn sẽ hỏi bạn một số câu hỏi, chẳng hạn như: Bạn có thể làm việc này hơn 12 giờ một ngày không? Có thể làm ca đêm không? Có thể làm việc trong môi trường làm việc nóng hơn hoặc lạnh hơn bình thường không?

1001 CÂU HỎI PHỎNG VẤN

Tổng hợp 101 câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Trung thường gặp và gợi ý cách trả lời thông minh, ghi điểm với nhà tuyển dụng ✓ Câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Trung.

Trên đây là Các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Trung thường gặp và gợi ý cách trả lời ViecLamVui - chuyên trang việc làm 24h miễn phí - gửi đến bạn. Hy vọng tài liệu trên có thể hỗ trợ các bạn thật hiệu quả.

Bạn có thể đăng tin tuyển dụng miễn phí, tìm việc làm miễn phí các vị trí công việcViệc làm ngoại ngữ. Bài viết thuộc danh mụcBlog Việc làm ngoại ngữ trên ViecLamVui