Điểm chuẩn tuyển sinh
>> Xem thêm:
Điểm chuẩn 2020
Năm nay điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 16 đến 27 điểm. Ngành có điểm cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 27 điểm.
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 3722 5724 - (028) 3896 1333
- Mail: tuyensinh@hcmute.edu.vn - huukhanhch@hcmute.edu.vn - suongptt@hcmute.edu.vn
Bấm để xem ➽ CẬP NHẬT ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỚI NHẤT
Bạn cũng có thể tìm kiếm điểm chuẩn của trường đại học cụ thể theo danh sách dưới đây
- Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Đại học Y Hà Nội
- Đại học Kinh tế Quốc Dân
- Đại học Dược Hà Nội
- Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
- Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
- Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
- Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
- ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
- ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Ngoại giao
- Học viện Tài chính
- Học viện Phụ nữ Việt Nam
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Học viện Bưu chính Viễn Thông
- Học viện Ngân hàng
- Đại học Luật Hà Nội
- Đại học Sư phạm Hà Nội
- Đại học Thương mại
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- ĐH Văn hoá Hà Nội
- ĐH Xây dựng
- ĐH Giao thông Vận tải
- ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Học viện Chính sách và Phát triển
- ĐH Hà Nội
- ĐH Nội vụ Hà Nội
- ĐH Công nghiệp Hà Nội
- ĐH Điện Lực Hà Nội
- ĐH Hàng hải Việt Nam
- ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên
- ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Đại học Lâm nghiệp
- Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Học viện Quân y
- Học viện Khoa học Quân sự
- Học viện Biên phòng
- Học viện Phòng không - Không quân
- Trường Sĩ quan chính trị
- trường Sĩ quan Pháo binh
- trường Sĩ quan Lục quân 1
- trường Sĩ quan Lục quân 2
- trường Sĩ quan tăng thiết giáp
- trường Sĩ quan đặc công
- trường Sĩ quan phòng hoá
- đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
- Học viện Y Dược học Cổ truyền
- Đại học Ngoại thương
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- ĐH Y Dược Hải Phòng
- ĐH Y dược Thái Bình
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- ĐH Công đoàn
- Viện Đại học Mở Hà Nội
- Học viện An ninh nhân dân
- Học viện Hậu cần
- Học viện Hải quân
- trường Sĩ quan thông tin
- trường Sĩ quan không quân
- đại học Thăng Long
- Đại học Mỏ - Địa Chất
- ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
- ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
- ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng
- ĐH Luật - ĐH Huế
- ĐH Kinh tế - ĐH Huế
- ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
- ĐH Sư phạm - ĐH Huế
- ĐH Khoa học – ĐH Huế
- ĐH Vinh
- ĐH Công nghiệp Vinh
- ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
- ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
- ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
- ĐH Đà Nẵng ở Kon Tum
- ĐH Nông lâm – ĐH Huế
- ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế
- ĐH Y dược – ĐH Huế
- ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM
- ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM
- Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM
- ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- ĐH Y dược TPHCM
- ĐH Kinh tế TPHCM
- ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Học viện Hàng không Việt Nam
- ĐH Công nghệ TPHCM
- Đại học Luật TPHCM
- ĐH Mở TPHCM
- ĐH Văn hoá TPHCM
- ĐH Cần Thơ
- ĐH Tài chính Marketing
- ĐH Y dược Cần Thơ
- ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM
- ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
- ĐH Sài Gòn
- ĐH Sư phạm TPHCM
- ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- ĐH Công nghiệp TPHCM
- ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
- ĐH Kiến trúc TPHCM
- ĐH Ngân hàng TPHCM
- ĐH Nông lâm TPHCM
- ĐH Nha Trang
- ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM
- ĐH Nguyễn Tất Thành
- trường ĐH Tôn Đức Thắng
Học phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
Học phí 2020
Học phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM có sự khác nhau giữa các chương trình đào tạo, cũng như có chế độ miễn giảm học phí cho từng đối tượng cụ thể. Chi tiết mức học phí năm học 2020 của trường như sau
Chương trình đào tạo |
Mức học phí (đồng/năm) |
Đại học hệ đại trà |
17.500.000 - 19.500.000 |
Chương trình chất lượng cao tiếng Việt |
28.000.000 - 30.000.000 |
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh |
32.000.000 |
Lớp chất lượng cao Việt Nhật (học như CLC tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật) |
32.000.000 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo (học bằng tiếng Anh) |
24.000.000 |
Ngành Sư phạm tiếng Anh |
Miễn học phí trong toàn khoá học |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM là trường đại học công lập nên sẽ có sự điều chỉnh tăng học phí hàng năm nhưng sẽ không vượt quá mức 10%/năm. Với biểu phí trên, mức học phí của trường được đánh giá nằm ở mức trung bình so với các trường đại học khác. Nhà trường cũng có nhiều chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên như là:
- Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu và học sinh trường liên kết có thư giới thiệu của Hiệu trưởng; 50% cho nữ học 10 ngành kỹ thuật và 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật theo quy định của nhà trường. Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập, nếu loại giỏi tiếp tục giảm học phí.
- Năm 2020, trường dành 32 tỷ đồng để cấp học bổng cho sinh viên (học bổng toàn phần 75%, học bổng bán phần 50%, học bổng xuất sắc 100% học phí).
- Từ năm 2020 nhà trường sẽ giảm 20% học phí trong toàn khóa học cho thí sinh trúng tuyển nhập học có anh, chị em ruột đang học hoặc đã tốt nghiệp từ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM.
- Xét miễn học phí theo từng năm cho 20 em giỏi nhất lớp của ngành Robot và trí tuệ nhân tạo (học bằng tiếng Anh).
Các ngành Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Sau đây là các ngành tuyển sinh đại học và tổ hợp môn tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM để các bạn tiện tham khảo:
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | |
CNKT điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 |
CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 |
CNKT điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90 |
CNKT máy tính | A00; A01; D01; D90 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; D01; D90 |
Hệ thống nhúng và IoT | A00; A01; D01; D90 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 |
CN chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 |
CN chế tạo máy (Chất lượng cao Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90 |
CNKT cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 |
CNKT cơ khí | A00; A01; D01; D90 |
Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; D01; D90 |
CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 |
CNKT ô tô | A00; A01; D01; D90 |
CNKT nhiệt | A00; A01; D01; D90 |
Năng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D90 |
CN thông tin | A00; A01; D01; D90 |
Kỹ thuật dữ liệu | A00; A01; D01; D90 |
Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 |
CN Kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | A00; A01; D01; D90 |
Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; D90 |
CNKT môi trường | A00; B00; D07; D90 |
CNKT thực phẩm | A00; B00; D07; D90 |
CNKT hóa học | A00; B00; D07; D90 |
NHÓM NGÀNH QUẢN LÝ KỸ THUẬT | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D90 |
Quản lý và vận hành hạ tầng | A00; A01; D01; D90 |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 |
NHÓM NGÀNH KINH DOANH - DỊCH VỤ | |
Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D90 |
Kế toán | A00; A01; D01; D90 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 |
Quản trị NH và DV ăn uống | A00; D01; A01; D07 |
NHÓM NGÀNH KIẾN TRÚC - THIẾT KẾ | |
Thiết kế đồ họa | V01; V02; V07; V08 |
Thiết kế thời trang | V01; V02; V07; V09 |
Kiến trúc | V03; V04; V05; V06 |
Kiến trúc nội thất | V03; V04; V05; V06 |
NHÓM NGÀNH SƯ PHẠM - NGÔN NGỮ | |
Ngôn ngữ Anh | D96 |
Sư phạm tiếng Anh | D01 |
#DiemChuanDaiHoc #DaiHocSuPhamKyThuatTPHCM #ThongTinTuyenSinh #HocPhiTruongDaiHocSuPhamKyThuatTPHCM #NganhDaoTaoDaiHocSuPhamKyThuatTPHCM #ViecLamVui