Bức tranh điểm chuẩn đại học năm nay có nhiều biến động, nhiều ngành tăng cao từ 3-6 điểm. Đặc biệt, nhiều thí sinh 9 điểm/môn vẫn trượt đại học
TIN TỨC NHANH ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC 2020
ViecLamVui Tổng hợp những vấn đề HOT nhất về kỳ thi tuyển sinh đại học
Bên cạnh các ngành Y khoa, Công nghệ thông tin, Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Hàn..., ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng nhiều năm gần đây có sức hút với thí sinh. Điểm chuẩn ngành này luôn thuộc nhóm cao ở đại học top đầu.
STT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP |
---|---|---|---|
1 | Đại học Kinh tế quốc dân | 28 | A00, A01, D01,D07 |
2 | Đại học Kinh tế TP HCM | 27,6 | A00, A01, D01,D07 |
3 | Đại học Bách khoa TP HCM | 27,25 | A00, A01 |
4 | Đại học Thương mại | 26,5 | A00, A01, D01, D07 |
5 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 26,3 | A00, A01, D01, D90 |
6 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 25,85 | A00, A01, D01 |
7 | Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | 25,4 | A00, A01, D01 |
8 | Đại học Giao thông Vận tải | 25 | A00, A01, D01, D07 |
9 | Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) | 24,75 | A00, A01, D01 |
10 | Đại học Mở TP HCM | 24,35 | A00, A01, D01, D07 |
Năm 2020, khoảng 20 trường tuyển sinh ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, điểm chuẩn được phân hóa rõ rệt giữa nhóm trường công và tư. Các trường chủ yếu sử dụng bốn tổ hợp xét tuyển gồm: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, tiếng Anh) và D07 (Toán, Hóa, tiếng Anh).
Trong khoảng 25 trường đào tạo ngành Sư phạm Toán, chỉ 9 trường lấy trên 18,5 - mức điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa ra.
STT | Trường đại học | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 28 (tổ hợp A00, dạy bằng tiếng Anh) 27 (tổ hợp D01, dạy bằng tiếng Anh) 25,75 (hệ đại trà) |
2 | Đại học Sư phạm TP HCM | 26,25 |
3 | Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) | 26,2 (chất lượng cao) 18,5 (đại trà) |
4 | Đại học Sài Gòn | 26,18 (tổ hợp A00) 25,18 (tổ hợp A01) |
5 | Đại học Cần Thơ | 24 |
6 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 22,75 |
7 | Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) | 20,5 |
8 | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | 19 |
9 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 18,75 (25 theo thang 40) |
Sở dĩ các ngành này điểm cao bởi chỉ tiêu ít, mỗi ngành chỉ tuyển 10 sinh viên và được tỉnh đảm bảo việc làm khi tốt nghiệp.
Điểm chuẩn năm 2020 của các trường đại học khu vực phía Bắc
Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 2020 ✅ Điểm cao nhất 28.16 cho ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa ✅ Điểm thấp nhất 23.18 cho ngành KHKT Vật liệu ➽ Xem ngay: điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội cập nhật mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Y Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.9 cho ngành Y Khoa ✪ Điểm thấp nhất 22.4 cho ngành Y tế công cộng và Điều dưỡng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2020 ✪ Điểm cao nhất 35.60 cho ngành Ngôn Ngữ Anh ✪ Điểm thấp nhất 24.50 cho ngành Kinh Tế Học Tài Chính ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân
Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Dược Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 26,9 cho ngành Dược học ✪ Điểm thấp nhất 26,6 cho ngành Hóa dược ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 34.5 cho ngành Kinh tế quốc tế ✪ Điểm thấp nhất 30.57 cho ngành Quản trị kinh doanh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội 2020. Theo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm tiếng Trung với 36,08 điểm; ngành thấp nhất là Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn là 24,86 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 25,77 đến 35,87 điểm ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.10 cho ngành Công Nghệ Thông Tin ✪ Điểm thất nhất 22.40 cho ngành Công Nghệ Nông Nghiệp ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2020 ✅ Điểm cao nhất 26.10 cho ngành Máy tính và khoa học thông tin ✅ Điểm thấp nhất 17.00 cho ngành KH môi trường, Hải dương học, Địa chất học, Quản lý tài nguyên môi trường, Công nghệ quan trắc và giám sát tài ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ✪ Điểm cao nhất 27.3 cho ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành - Mã ngành 7810103 - Tổ hợp C00 ✪ Điểm thất nhất 20 cho ngành Ngôn Ngữ Nga - Mã ngành 7220202 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
Điểm chuẩn trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội 2020 ✪ Điểm thấp nhất 17 điểm cho Ngành Quản trị trường học, Quản trị Công nghệ giáo dục, Quản trị chất lượng giáo dục, Tham vấn học đường, Khoa học giáo dục ✪ Điểm cao nhất 25.3 điểm cho ngành Giáo dục tiểu học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.35 cho ngành ngành Y khoa ✪ Điểm thất nhất 16 cho ngành thông tin thư viện ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Ngoại Giao 2020 ✪ Điểm cao nhất 34,75 cho ngành Ngôn ngữ Anh ✪ Điểm thất nhất 25,6 cho ngành Quan hệ quốc tế ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
Điểm chuẩn Học viện Tài chính
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Tài chính 2020 ✪ Điểm cao nhất 32,7 cho chuyên ngành Ngôn ngữ Anh ✪ Điểm thấp nhất 24.7 thuộc ngành Kinh tế ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Tài chính
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2020 ✪ Điểm cao nhất 17,0 cho tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) của hai ngành Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ✪ Điểm thất nhất 14,0 cho ngành Công tác xã hội, Giới và phát triển ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2020 ✅ Điểm cao nhất 36.75 cho ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) ✅ Điểm thấp nhất 16.00 cho ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.65 cho ngành Công nghệ thông tin thuộc Cơ sở đào tạo phía Bắc ✪ Điểm thất nhất 20 cho ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông thuộc Cơ sở đào tạo phía Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Học Viện Ngân Hàng 2020 ✪ Điểm cao nhất 27 điểm cho ngành Luật Kinh Tế ✪ Điểm thất nhất 21.5 điểm cho ngành kế toán liên kết đại học Sunderland ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Luật Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 29 cho ngành ngành luật kinh tế ✪ Điểm thất nhất 21.55 cho ngành ngôn ngữ Anh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28 điểm cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp A00) ✪ Điểm thất nhất 16 điểm cho ngành Triết học (khối A00) và Ngành Công nghệ Thông tin (A00) ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Thương mại 2020 ✅ Điểm cao nhất 26,7 cho ngành Marketing, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) ✅ Điểm thấp nhất 24.00 cho ngành Tài chính - Ngân hàng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2020 ✪ Điểm cao nhất 18.5 cho ngành Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Tiếng Anh ✪ Điểm thấp nhất 15.5 cho các ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Bảo dưỡng công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật môi trường... ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Văn Hóa Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 15 điểm cho ngành Kinh doanh xuất bản phẩm, Bảo tàng học, Quản lý nhà nước về gia đình ✪ Điểm thất nhất 31.75 điểm cho ngành Ngôn ngữ Anh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá Hà Nội
Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Xây dựng 2020 ✪ Điểm cao nhất 24.25 cho ngành công nghệ thông tin ✪ Điểm thất nhất 16 cho ngành quy hoạch vùng và đô thị, kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật môi trường, kỹ thuật vật liệuliệu, kỹ thuật cơ khí ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng
Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Giao Thông Vận Tải 2020 ✪ Điểm cao nhất 25 điểm cho ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ✪ Điểm thất nhất 16.10 điểm cho ngành Kiến Trúc ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải
Điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Trường Đại Học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2020 ✅ Điểm cao nhất 26,1 cho ngành Y Khoa ✅ Điểm thấp nhất 19.00 cho ngành Kỹ thuật Hình ảnh y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Điều dưỡng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Học viện Chính sách và Phát triển 2020 ✪ Điểm cao nhất 22.75 cho ngành Kinh tế quốc tế ✪ Điểm thấp nhất 18.25 cho ngành Quản lý Nhà nước ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 35,38 điểm cho ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc ✪ Điểm thất nhất 23.45 điểm cho ngành CNTT-CL ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội
Điểm chuẩn trường ĐH Nội vụ Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Nội vụ Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 23 cho ngành quản trị văn phòng ✪ Điểm thất nhất 14 cho ngành chính trị học, xây dưng dựng Đảng và chính quyền nhà nước ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Nội vụ Hà Nội
Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 26 điểm cho ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá ✪ Điểm thất nhất 18 cho ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Trường Đại Học Điện lực 2020 ✅ Điểm cao nhất 20.00 cho ngành Công nghệ thông tin ✅ Điểm thấp nhất 15.00 cho một số nhóm ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực Hà Nội
Điểm chuẩn trường ĐH Hàng hải Việt Nam
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2020 ✪ Điểm cao nhất 30 điểm cho ngành Tiếng Anh thương mại ✪ Điểm thấp nhất 14 điểm cho 15/46 chuyên ngành ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Hàng hải Việt Nam
Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Y Dược Thái Nguyên 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.40 cho ngành Y Khoa ✪ Điểm thất nhất 20.90 cho ngành Y Học Dự Phòng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên
Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 21 cho ngành Quản trị kinh doanh ✪ Và lấy 15 là điểm chuẩn cho đa số ngành đào tạo ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Lâm nghiệp 2020 ✪ Điểm cao nhất 18 điểm cho ngành Kinh tế và Lâm nghiệp đô thị ✪ Điểm thất nhất 15 điểm cho nhiều ngành học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Học viện Kỹ thuật Quân sự 2020 ✅ Điểm cao nhất 28.15 ✅ Điểm thấp nhất 24.80 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
Điểm chuẩn Học viện Quân y
Điểm chuẩn tuyển sinh Học viện Quân y 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.65 điểm ✪ Điểm thấp nhất 25.50 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Quân y
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học Viện Khoa Học Quân Sự 2020 ✪ Điểm thấp nhất 24.33 cho ngành Ngôn Ngữ Anh ✪ Điểm cao nhất 28.10 cho ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Biên phòng 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.5 cho ngành Biên phòng thí sinh miền Bắc ✪ Điểm thất nhất 20.4 cho ngành Biên phòng thí sinh quân khu 7 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Học viện Phòng không - Không quân 2020 ✪ Điểm cao nhất 19 điểm cho ngành Kỹ thuật hàng không ✪ Điểm thấp nhất 16 cho ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ quan chính trị 2020 ✅ Điểm cao nhất 28.50 cho Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa miền Bắc ✅ Điểm thấp nhất 24.65 cho Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Sĩ quan Pháo binh 2020 ✪ Mức điểm 24.4 cho nhóm thí sinh nam thanh niên miền Bắc ✪ Mức điểm 22.1 cho nhóm thí sinh nam thanh niên miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 2020 ✪ Điểm thấp nhất 11.00 cho ngành Cao Đẳng QSCS ✪ Điểm cao nhất 25.30 cho ngành Chỉ Huy Tham Mưu ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Sĩ quan Lục quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 25.55 cho ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Quân khu 4 ✪ Điểm thất nhất 24.05 cho ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Quân khu 5 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh
Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ quan tăng thiết giáp 2020 ✅ Điểm cao nhất 24.05 cho Thí sinh miền Bắc ✅ Điểm thấp nhất 22.50 cho Thí sinh miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Sĩ quan đặc công 2020 ✪ Mức điểm 24.15 cho nhóm đối tượng thí sinh miền Bắc ✪ Mức điểm 23.60 cho nhóm đối tượng thí sinh miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ quan Phòng Hoá 2020 ✪ Điểm thấp nhất 22.70 cho nhóm thí sinh miền Nam ngành Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học ✪ Điểm cao nhất 23.65 cho nhóm thí sinh miền Bắc ngành Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Đại Học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 16 điểm cho ngành Công nghệ may ✪ Điểm thấp nhất 15 cho tất cả các ngành còn lại ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Học viện Y dược học cổ truyền 2020 ✅ Điểm cao nhất 26.10 kèm theo tiêu chí phụ ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Ngoại thương 2020 ✪ Điểm cao nhất 36.6 cho nhóm ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ✪ Điểm thấp nhất 27.00 thuộc nhóm ngành Luật ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2020 ✪ Điểm cao nhất 28 điểm cho ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp A00) ✪ Điểm thất nhất 16 điểm cho ngành Triết học (khối A00) và Ngành Công nghệ Thông tin (A00) ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.8 cho ngành Răng Hàm Mặt ✪ Điểm thấp nhất 21.4 cho ngành Y học Dự Phòng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược Thái Bình
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Y dược Thái Bình 2020 ✪ Điểm cao nhất 27,15 cho ngành Y khoa ✪ Điểm thất nhất 16 cho ngành Y tế công cộng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược Thái Bình
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 18,5 cho nhóm ngành Sư phạm Công Nghệ ✪ Điểm thấp nhất 15.00 cho một số nhóm ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Công đoàn 2020 ✪ Điểm cao nhất 23.25 cho ngành quản trị văn phòng ✪ Điểm thấp nhất 14.5 cho ngành Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn
Viện Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 31.12 cho Ngôn ngữ Trung Quốc ✪ Điểm thấp nhất 15.00 cho ngành Công nghệ Sinh học và Công nghệ thực phẩm ➽ Xem ngay: Điểm Chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện An ninh nhân dân 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.18 cho ngành Nghiệp vụ an ninh đối với thí sinh nữ ✪ Điểm thấp nhất 20.66 cho ngành Nghiệp vụ an ninh đối với thí sinh nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Hậu cần năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.15 ✪ Điểm thấp nhất 25.10 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
Điểm chuẩn Học viện Hải quân
Điểm chuẩn tuyển sinh Học viện Hải quân 2020 ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân ✪ Điểm cao nhất 25.2 cho thí sinh khu vực miền Bắc ✪ Điểm thấp nhất 24.85 cho thí sinh khu vực miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Hải quân
Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Sĩ quan thông tin năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 23.95 cho thí sinh thi tuyển ở miền Bắc ✪ Điểm thấp nhất 24.20 cho thí sinh thi tuyển tại miền Nam ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Sĩ quan không quân 2020 cho ngành Phi công quân sự là 17 điểm ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
Điểm chuẩn trường đại học Thăng Long
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Thăng Long năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 24.00 cho ngành Truyền Thông Đa Phương Tiện ✪ Điểm thấp nhất 16.75 cho ngành Dinh Dưỡng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường đại học Thăng Long
Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa Chất
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Mỏ - Địa Chất 2020 ✪ Điểm cao nhất 25 cho ngành kỹ thuật hoá học chương trình tiên tiến ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa Chất
Điểm chuẩn 2020 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên
Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.4 cho ngành Sư phạm tiếng Anh ✪ Điểm thấp nhất 15.3 cho ngành Ngôn ngữ Nga ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.75 cho ngành Kinh doanh quốc tế ✪ Điểm thất nhất 22 cho ngành quản lý nhà nước ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.8 điểm cho ngành Y khoa ✪ Điểm thấp nhất 19 điểm cho ngành Điều dưỡng đa khoa và Điều dưỡng phụ sản ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2020 ✅ Điểm cao nhất 22.50 cho chuyên ngành Bóng chuyền ✅ Điểm thấp nhất 17.00 cho chuyên ngành Quần vợt và Cờ vua ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường ĐH Luật - ĐH Huế
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Luật - Đại học Huế 2020 ✪ Mức điểm 17.50 cho ngành Luật ✪ Mức điểm 16.25 cho ngành Luật Kinh tế ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Luật - ĐH Huế
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế 2020 ✪ Điểm cao nhất 20 cho nhóm ngành Quản trị kinh doanh ✪ Điểm thất nhất 15 cho nhóm ngành kinh tế ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế
Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế 2020 ✪ Điểm cao nhất 23.5 điểm cho ngành Sư Phạm Tiếng Anh ✪ Điểm thấp nhất 15 điểm cho ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn Ngữ Pháp ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Văn hoá TPHCM 2020 ✅ Điểm cao nhất 19.00 cho chuyên ngành Sư Phạm Mầm Non ✅ Điểm thấp nhất 15.00 thuộc các Nhóm ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học – ĐH Huế
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2020 ✪ Điểm cao nhất 17 cho ngành Quản trị và phân tích dữ liệu, Công nghệ thông tin ✪ Điểm thấp nhất 15 cho 8/27 ngành ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học – ĐH Huế
Điểm chuẩn trường ĐH Vinh
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế 2020 ✪ Điểm cao nhất 25.4 cho ngành Y khoa ✪ Điểm thất nhất 19 cho ngành y học dự phòng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Vinh
Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Vinh
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Công nghiệp Vinh 2020 từ 15 điểm ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Vinh
Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2020 ✪ Điểm thấp nhất 15.50 cho ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ✪ Điểm cao nhất 26.55 cho ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 18.00 cho ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ✪ Điểm thấp nhất 14.45 cho một số ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 2020 ✪ Điểm cao nhất 21.5 cho ngành Sư phạm tiểu học và điểm thấp nhất là 15 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn phân hiệu ĐH Đà Nẵng ở Kon Tum
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum 2020 ✪ Điểm thấp nhất 14 cho ngành Quản lý nhà nước, Quản trị kinh Doanh, Kế Toán, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin ✪ Điểm cao nhất 20.50 cho ngành Giáo dục Tiểu học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn phân hiệu ĐH Đà Nẵng ở Kon Tum
Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Nông lâm – Đại Học Huế năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 19.00 cho ngành Thú Y ✪ Điểm thấp nhất 15.00 cho một số ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế
Điểm chuẩn trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Nghệ thuật – ĐH Huế 2020 ✪ Điểm cao nhất 18.5 cho ngành Sư phạm mỹ thuật ✪ Điểm thấp nhất 17 cho các ngành còn lại ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế
Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Huế
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Y Dược Huế 2020 ✪ Điểm thấp nhất 17.15 cho ngành Y Tế Công Cộng ✪ Điểm cao nhất 27.55 cho ngành Y Khoa ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Huế
Điểm chuẩn 2020 các trường đại học khu vực phía Nam
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM 2020 ✅ Điểm cao nhất 26.90 cho chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Marketing (Chất lượng cao) ✅ Điểm thấp nhất 22.20 cho chuyên ngành Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)(Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 27 cho ngành Ngôn ngữ Anh ✪ Điểm thấp nhất 18 cho ngành Kỹ thuật môi trường và tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 27.2 cho nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin ✪ Điểm thất nhất 16 cho ngành khoa học môi trường ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Khoa Y - ĐHQG TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 27,05 cho ngành Y khoa ✪ Điểm thấp nhất 26 điểm cho ngành Dược học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2020 ✅ Điểm cao nhất 27.00 cho chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo ✅ Điểm thấp nhất 16.00 cho khối ngành liên kết Quốc tế ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Y Dược TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.45 cho ngành Y khoa ✪ Điểm thấp nhất 19 cho ngành Y tế công cộng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Kinh tế TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 27.5 cho ngành Marketing và Kinh doanh quốc tế ✪ Điểm thất nhất 22 cho ngành Bảo hiểm ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 22,5 cho ngành Công nghệ Thực Phẩm ✪ Điểm thấp nhất 15 điểm cho ngành Công nghệ Chế biến Thủy sản và An toàn thông tin ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Học viện Hàng không Việt Nam 2020 ✅ Điểm cao nhất 26.2 cho chuyên ngành Quản lý hoạt động bay ✅ Điểm thấp nhất 18.8 thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật ĐT, TT ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Công nghệ TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 22 điểm cho ngành Dược học ✪ Mức điểm 18 cho hầu hết các ngành còn lại ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ TPHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Luật TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.5 cho ngành Luật thương mại quốc tế ✪ Điểm thất nhất 22.5 cho ngành Luật ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Mở TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Mở TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 25,35 cho ngành Marketing ✪ Điểm thấp nhất 16 cho ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao, CNKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng chất lượng cao, Quản lý xây dựng, Công tác xã hội ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Mở TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Văn hoá TPHCM 2020 ✅ Điểm cao nhất 25.00 cho chuyên ngành Hướng dẫn du lịch ✅ Điểm thấp nhất 16.00 cho một số chuyên ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Ngoại Thương 2020 ✪ Điểm cao nhất 25.75 cho ngành Kinh doanh quốc tế ✪ Điểm thất nhất 15 cho nhóm ngành cơ khí kỹ thuật ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ
Điểm chuẩn trường ĐH Tài chính Marketing
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Tài chính Marketing 2020 ✪ Điểm cao nhất 26,1 cho ngành Marketing ✪ Điểm thấp nhất 18 cho ngành Kế toán ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Tài chính Marketing
Điểm chuẩn trường ĐH Y dược Cần Thơ
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Y Dược Cần Thơ 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.95 cho ngành Y khoa ✪ Điểm thấp nhất 19 cho ngành Y tế công cộng ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Y dược Cần Thơ
Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 28.00 cho ngành Khoa Học Máy Tính ✪ Điểm thấp nhất 21.00 cho một số ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 27.7 cho ngành Kỹ thuật phần mềm ✪ Điểm thấp nhất 22 cho ngành Hệ thống thông tin ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Xã Hội Nhân Văn 2020 ✪ Điểm cao nhất 25 cho ngành Ngôn ngữ Anh ✪ Điểm thấp nhất 19 cho ngành Giáo dục học ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Sài Gòn năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 26,18 cho ngành Sư phạm Toán học ✪ Điểm thấp nhất 15.25 cho Kỹ thuật Điện Tử Viễn Thông ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Sư phạm TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 26.5 cho ngành Sư phạm tiếng Anh ✪ Điểm thấp nhất 19 cho ngành Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Nga, Giáo dục đặc biệt ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2020 ✪ Điểm thấp nhất 19 cho ngành Y tế công cộng ✪ Điểm cao nhất 27.55 cho ngành Răng hàm mặt ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Công nghiệp TPHCM năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 24.50 cho ngành Marketing ✪ Điểm thấp nhất 17.00 cho một số ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 25.4 cho ngành Logistics và điểm thấp nhất là 15 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Kiến Trúc Thành phố Hồ Chí Minh 2020 ✪ Điểm thấp nhất 15.50 cho ngành Kỹ Thuật Xây Dựng ✪ Điểm cao nhất 25.40 cho ngành Thiết Kế Đồ Họa ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Ngân hàng TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Ngân hàng TPHCM năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 25.54 cho ngành Kinh tế Quốc Tế ✪ Điểm thấp nhất 22.30 cho một số ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Ngân hàng TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Nông lâm TPHCM 2020 ✪ Điểm cao nhất 24.5 cho ngành Thú y ✪ Điểm thấp nhất là 16 với nhiều ngành ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Nha Trang
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại học Nha Trang 2020 ✪ Điểm thấp nhất 15.00 cho ngành Khai thác thuỷ sản, Nuôi trồng thuỷ sản, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật cơ điện tử ✪ Điểm cao nhất 23.50 cho ngành Ngôn Ngữ Anh ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Nha Trang
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành Trường Đại Học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2020 ✪ Điểm cao nhất 24.00 cho ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ✪ Điểm thấp nhất 19.00 cho một số ngành khác ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM
Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 ✪ Điểm cao nhất 24 cho ngành Y khoa và điểm thấp nhất là 15 ➽ Xem ngay: Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành
#DiemChuan2020ViecLamVui