Các trường đại học ra trường dễ xin việc nhất là những trường nào? ✦ ViecLamVui tổng hợp các trường đại học đào tạo các ngành HOT theo xu hướng nghề nghiệp hiện nay, kiếm việc dễ dàng
➽➽➽ Đừng bỏ qua: Tư vấn chọn trường đào tạo các ngành bậc đại học uy tín, chất lượng trên cả nước
Các trường đại học ra trường dễ xin việc ngành công nghệ thông tin
Trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay, công nghệ thông tin được ứng dụng hầu hết trong mọi lĩnh vực của cuộc sống chúng ta. Có thể nói, nhóm ngành công nghệ thông tin hiện đang là nhóm ngành rất phát triển và có nhu cầu nhân sự cao với nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn như:
- Lập trình viên
- Kiểm duyệt chất lượng phần mềm
- Chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu, quản trị mạng
- Kỹ thuật phần cứng máy tính
- Chuyên gia quản lý, kinh doanh, điều phối các dự án công nghệ thông tin
- Giảng dạy và nghiên cứu về công nghệ thông tin tại các cơ sở đào tạo…
- ...
Sau đây là danh sách các trường đại học ra trường dễ xin việc ngành công nghệ thông tin trên cả nước để các bạn thí sinh có thể tham khảo nếu muốn theo đuổi ngành học này.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH |
KHU VỰC PHÍA BẮC | ||
Đại học Bách khoa Hà Nội |
+ Khoa học Máy tính: A00: Toán, Lý, Hoá A01: Toán, Lý, Tiếng Anh + Kỹ thuật Máy tính: A00: Toán, Lý, Hoá A01: Toán, Lý, Tiếng Anh + Công nghệ thông tin (Việt - Nhật): A00: Toán, Lý, Hoá A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật + Công nghệ thông tin (Global ICT): A00: Toán, Lý, Hoá A01: Toán, Lý, Tiếng Anh + Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): A00: Toán, Lý, Hoá A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D29: Toán, Lý, tiếng Pháp |
+ Khoa học Máy tính: 29.04 + Kỹ thuật Máy tính: 28.65 + Công nghệ thông tin (Việt - Nhật): 27.98 + Công nghệ thông tin (Global ICT): 28.38 + Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): 27.24 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
25.25 |
Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
28.10 |
Đại học Hà Nội |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
24.65 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
25.60 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự - Hệ Dân sự |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
21.70 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23.00 |
KHU VỰC MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN | ||
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
+ Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp): A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh + Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp): A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh + Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Tiếng Nhật): A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
+ Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp): 27.50 + Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp): 25.65 + Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Tiếng Nhật): 25.65 |
Đại học Quy Nhơn |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh K01: Toán, Tin học, Tiếng Anh |
15.00 |
Đại học Khoa học - Đại học Huế |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
17.00 |
Đại học Vinh |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
15.00 |
Đại học Nha Trang |
+ Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt): A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D96: Toán, Khoa học xã hội, tiếng Anh + Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính): A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D96: Toán, Khoa học xã hội, tiếng Anh |
+ Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt): 18.00 + Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính): 19.00 |
KHU VỰC PHÍA NAM | ||
Đại học Bách khoa TPHCM |
+ Công nghệ thông tin - Khoa học máy tính: A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh + Công nghệ thông tin - Kỹ thuật máy tính: A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
+ Công nghệ thông tin - Khoa học máy tính: 28.00 + Công nghệ thông tin - Kỹ thuật máy tính: 27.25 |
Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM |
+ Công nghệ thông tin: A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh + Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản): A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
+ Công nghệ thông tin: 27.00 + Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản): 23.70 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh B08: Sinh học, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
27.20 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
26.50 |
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
23.90 |
Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C01: Toán, Văn, Vật lý |
18.00 |
Đại học Hoa Sen |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D07: Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
16.00 |
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
+ Kỹ thuật phần mềm: A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý + Khoa học máy tính: A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C02: Toán, Hoá học, Ngữ văn |
+ Kỹ thuật phần mềm: 19.50 + Khoa học máy tính: 18.00 |
▶▶▶ Có thể bạn quan tâm: Ngành Công nghệ thông tin nên học trường nào hiệu quả, chất lượng?
Các trường đại học ra trường dễ xin việc ngành thương mại điện tử
Thương mại điện tử (E-Commerce) là xu hướng của thời đại toàn cầu hóa trong kỷ nguyên cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh doanh thương mại điện tử trở thành xu thế tất yếu của nhiều doanh nghiệp hiện nay. Vì vậy, nhu cầu tuyển dụng nhân sự có chuyên môn ngành thương mại điện tử trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Tốt nghiệp ngành thương mại điện tử, người học dễ tìm kiếm các cơ hội việc làm đang có nhu cầu tuyển dụng cao trên thị trường lao động như là:
- Công nghệ thông tin – truyền thông
- Quản trị kinh doanh doanh nghiệp TMĐT
- Chuyên viên hoạch định và triển khai chiến lược Marketing
- Chuyên viên quản lý Mua bán trực tuyến
- Chuyên viên quản lý sàn thương mại điện tử
- Chuyên viên kinh doanh kênh thương mại điện tử
- Chuyên viên tư vấn dịch vụ thương mại điện tử
- Chuyên viên marketing thương mại điện tử
- Thiết kế và quản trị Website TMĐT
- ...
Danh sách các trường đại học đào tạo ngành thương mại điện tử dễ kiếm việc làm trên cả nước
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH |
KHU VỰC PHÍA BẮC | ||
Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
27.65 |
Đại học Thương mại |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
26.25 |
Học viện Bưu chính Viễn thông |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25.70 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22.50 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C14: Toán, Văn, GDCD A00: Toán, Vật lý, Hoá học C01: Toán, Văn Lý |
16.00 |
KHU VỰC MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN | ||
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
25.25 |
Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
18.00 |
KHU VỰC PHÍA NAM | ||
Đại học Kinh tế TPHCM |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
21.20 |
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C01: Toán, Văn, Lý |
21.00 |
Đại học Kinh tế - Luật ĐHQG TPHCM (UEL) |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
+ Thương mại điện tử: 27.05 + Thương mại điện tử - Chất lượng cao: 26.60 |
Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18.00 |
Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
22.50 |
▶▶▶ Có thể bạn quan tâm: Ngành Thương mại điện tử học ở đâu?
Các trường đại học ra trường dễ xin việc ngành marketing
Marketing là công cụ không thể thiếu của doanh nghiệp trong bất kỳ lĩnh vực nào để có thể dễ dàng tiếp cận và chiếm lĩnh thị trường hiệu quả. Với tầm quan trọng của marketing, nhân sự của lĩnh vực này luôn được các doanh nghiệp săn đón với những cơ hội việc làm hấp dẫn như:
- Chuyên viên Marketing
- Chuyên viên Digital Marketing
- Chuyên viên quản trị thông tin Marketing
- Chuyên viên nghiên cứu thị trường
- Giám đốc Thương hiệu
- Trưởng các bộ phận chức năng Marketing
- Giám đốc Marketing
- Giám đốc Bán hàng
- Giám đốc Truyền thông Marketing
- ...
Sau đây, ViecLamVui tổng hợp thông tin các trường đại học có ngành marketing ra trường dễ tìm việc làm nhất.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH |
KHU VỰC PHÍA BẮC | ||
Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
27.55 |
Đại học Thương mại |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
+ Marketing Thương mại 26.70 + Marketing Quản trị thương hiệu 26.15 |
Đại học Hà Nội | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 34.48 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
24.90 |
Đại học Thăng Long |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
23.90 |
KHU VỰC MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN | ||
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
26.00 |
Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C15: Toán, Ngữ văn, KHXH D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.00 |
Đại học Nha Trang |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
21.00 |
KHU VỰC PHÍA NAM | ||
Đại học Kinh tế TPHCM |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
27.50 |
Đại học Tài chính Marketing (UFM) |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
+ Marketing - Chương trình đại trà: 26.10 + Marketing - Chương trình Chất lượng cao: 24.80 + Marketing - Chương trình Quốc tế: 22.80 |
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM (UEF) |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa |
23.00 |
Đại học Văn Lang |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18.00 |
Đại học Hoa Sen |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
17.00 |
▶▶▶ Có thể bạn quan tâm: Ngành marketing học trường nào không lo thất nghiệp
Các trường đại học ra trường dễ xin việc ngành ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh được xem là ngôn ngữ chung của toàn cầu và là ngôn ngữ thông dụng được sử dụng phổ biến tại nhiều quốc gia trên thế giới. Chính vì vậy, việc sử dụng thông thạo ngôn ngữ Anh chính là chìa khoá vàng cho bạn tiếp cận với các cơ hội việc làm hấp dẫn trong thời đại hội nhập thế giới như hiện nay. Tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Anh, người học hoàn toàn tự tin để tìm kiếm những cơ hội việc làm tại:
- Bộ phận đối ngoại của các cơ quan quản lí nhà nước ở các ngành, các cấp
- Các công ty liên doanh, tổ chức phi chính phủ, tổ chức nước ngoài, các công ty du lịch, thương mại,…
- Ccác cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ - văn hóa trong và ngoài nước
- Giảng dạy tại các trường trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học (nếu có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm)
- ...
Sau đây là các trường đại học đào tạo ngành ngôn ngữ Anh dễ xin việc sau khi ra trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH |
KHU VỰC PHÍA BẮC | ||
Học viện Ngoại giao | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 34.75 |
Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
35.50 |
Đại học Hà Nội | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 34.82 |
KHU VỰC MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN | ||
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
23.64 |
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
19.00 |
KHU VỰC PHÍA NAM | ||
Đại học Sư phạm TPHCM | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 27.28 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 26.17 |
Đại học Mở TPHCM |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Anh D78: Văn, KHXH, Tiếng Anh |
24.75 |
▶▶▶ Có thể bạn quan tâm: Ngôn ngữ Anh nên học trường nào dễ xin việc
#CacTruongDaiHocRaTruongDeXinViec #ThongTinTuyenSinh #ViecLamVui